Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật

<?xml encoding="UTF-8">

Có khi nào bạn băn khoăn, từ vựng tiếng Anh về các con vật là gì? Bởi hệ động vật phong phú và đôi khi bạn chỉ biết một vài con vật gần gũi. Đừng lo, với bài viết dưới đây NativeX sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật. Thông qua đó bạn sẽ có được cái nhìn toàn diện hơn về chủ đề con vật trong tiếng Anh và ứng dụng vào giao tiếp thông thạo nhất.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật

Bạn đang gặp khó khăn khi ghi nhớ từ vựng về các con vật tiếng Anh? Làm sao để không nhầm lẫn giữa con vật này và con vật khác? Đây là vấn đề nhiều người đang gặp phải khi ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật. Để tiết kiệm thời gian và ghi nhớ lâu hơn, bạn có thể chia những từ vựng tiếng Anh về con vật thành các nhóm. Nếu bạn chưa biết tới phương pháp này, đừng quên đón đọc bài viết dưới đây của NativeX bạn nhé!

1.1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Từ vựng về con vật nuôi

1.2. Từ vựng động vật hoang dã

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Động vật hoang dã
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Từ vựng tiếng Anh con vật rất phong phú và đa dạng

1.3. Các loại thú

1.4. Các loại côn trùng

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Các loại côn trùng

Xem thêm: Các cung hoàng đạo Tiếng Anh

1.5. Từ vựng con vật tiếng Anh - Các loại lưỡng cư

1.6. Từ vựng về động vật dưới nước

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Động vật dưới nước

1.7. Các loài chim

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Các loài chim

2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con vật vô cùng đa dạng. Chưa dừng ở đó, khi kết hợp với các giới từ, nghĩa của từ sẽ khác hoàn toàn. Nó tạo thành các cụm từ mang nghĩa riêng biệt. Điều này làm nhiều người có thể sử dụng sai hoặc hiểu sai ý của cụm từ vựng tiếng Anh đó. Dưới đây, NativeX sẽ bật mí cho bạn một số cụm từ phổ biến nhất và ý nghĩa của nó. Đừng quên theo dõi nhé!

Ví dụ: The day before, our group was going to picnic but Jen chicken out at the last minute (Hôm trước, nhóm chúng tôi định đi picnic nhưng Jen đã rút lui vào phút cuối)

Ví dụ: Please wait for me! I duck out of the class early and arrive at the meeting point on time (Hãy đợi tôi nhé! Tôi có thể trốn học về sớm và đến điểm hẹn đúng giờ)

Ví dụ: What you have done cannot hide forever, surely one day someone will ferret it out. (Việc bạn đã làm không thể che dấu mãi đâu, chắc chắn có một ngày nào đó sẽ có người phát hiện ra mà thôi.)

Ví dụ: Stop horsing around with your younger brother. Time to sleep (Ngừng việc đùa bỡn với em trai đi. Đến giờ đi ngủ rồi)

Leech trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con đỉa. Và đây cũng là loại vật bám lấy con khác hay con người để hút máu.

Ví dụ: She always leeching off him because he had a lot of money (Cô ấy luôn bám lấy anh ta vì anh ta nhiều tiền)

Ví dụ: After coming home from work, I wolfed down a bread in just 1 minute beauce I’m so hungry (Đi làm về, tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 1 phút, bởi vì tôi quá đói)

Ví dụ: Today, young people often tend to pig out unhealthy foods (Ngày nay, các bạn trẻ thường ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe)

Beaver trong từ vựng tiếng Anh có nghĩa là con hải ly. Nó là loài động vật nổi tiếng về việc chăm xây đập nước. Vì vậy cụm từ Beaver away mang ý nghĩa làm việc chăm chỉ.

Ví dụ: To get today’s achievements, Ken had to study very hard (Để có được thành tích như ngày hôm nay, Ken đã phải học tập rất chăm chỉ)

Ví dụ: I suddenly fished out a $ 100 bill from my old, long-sleeved shirt pocket (Tôi bỗng nhiên lấy được tờ 100 USD từ túi áo cũ đã lâu không mặc của mình)

She always fishing for what people around her think about her. (Cô ấy thường cố dò hỏi xem những người xung quanh nghĩ gì về mình.)

3. Tính từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh

Không chỉ dừng lại tên động vật tiếng Anh mà NativeX sẽ giới thiệu đến bạn một số tính từ mô tả các loài vật thường gặp. Cùng theo dõi nhé!

Tính từNghĩaVí dụCold-blooded Domesticated animalsomnivorousHerbivorousherbivorouscarnivorous loyaldocileintelligentunique wildpoisonousferocious dangerous agileaggressivetiny energeticsmoothscalyfluffyslimysmellylazy

4. Một số thành ngữ tiếng Anh con vật

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Con vật
Thành ngữ về động vật

5. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về động vật

Học tiếng Anh chủ đề con vật rất cần thiết. Vậy, đâu là phương pháp tốt nhất từ vựng tiếng Anh về động vật?

Các từ vựng, cách gọi tên các con vật bằng tiếng Anh khá khó nhớ, đặc biệt là với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn 2 cách học từ vựng hiệu quả áp dụng phương pháp trên nhé!

5.1. Phương pháp học từ vựng với Âm thanh tương tự

Đây là phương pháp học dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sáng tạo câu chuyện liên kết giữa nghĩa và cách đọc của từ cần học.

Ví dụ:

Từ “Comma” có nghĩa là “dấu phẩy” thì phần âm thanh tương tự của nó sẽ là “CON MÀ đặt DẤU PHẨY ở đây thì nghĩa của câu này sai hoàn toàn nhé!”.

5.2. Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm

Phương pháp học đặc biệt giúp tư duy ngôn ngữ tốt hơn. Ở đây, các từ tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào trong câu chuyện tiếng Việt thân thuộc và gần gũi. Người học cần đoán nghĩa của từ tiếng Anh, đây cũng là cách giúp chúng ta nhớ từ lâu hơn.

Ngoài 3 phương pháp học từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật ở trên, các bạn cũng có thể xem thêm nhiều video để nâng cao kỹ năng nghe và phát âm tiếng Anh của mình nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật mà NativeX chia sẻ trên đây khá đơn giản và phổ biến. Đó là lý do bạn cũng sẽ không gặp quá nhiều khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng. Đừng quên tìm cho mình một phương pháp phù hợp và thực hành các mẫu câu thường xuyên để nâng cao vốn từ vựng của mình bạn nhé!

Tác giả: NativeX

Link nội dung: https://www.cce.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-con-vat-a12617.html