Kia Sorento là mẫu SUV 7 chỗ ngồi được sản xuất bởi Kia Motor. Bước qua thế hệ mới, Kia Sorento sở hữu ngoại hình thanh lịch và sang trọng. Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về thông số kỹ thuật Kia Sorento, động cơ, kích thước, tiện nghi, nội thất, ngoại thất và hệ thống an toàn để khách hàng mua xe có cái nhìn tổng quan hơn.

Giá xe Kia Sorento tháng 03/2022
Kia Sorento phân phối tại Việt Nam 2 biến thể động cơ xăng và dầu cùng 9 phiên bản khác nhau với mức giá giao động từ 1.099 - 1.349 triệu đồng, cụ thể như sau:
Phiên bản Kia Sorento máy dầu
Giá xe (Triệu đồng)
Kia Sorento Deluxe Diesel
1.079
Kia Sorento Luxury Diesel
1.179
Kia Sorento Premium AWD Diesel
1.279
Kia Sorento Signature AWD Diesel (6 ghế)
1.349
Kia Sorento Signature AWD Diesel (7 ghế)
Phiên bản Kia Sorento máy xăng
Giá xe (Triệu đồng)
Kia Sorento Luxury Xăng
1.099
Kia Sorento Premium AWD Xăng
1.179
Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 ghế)
1.299
Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 ghế)
1.279
Thông số kỹ thuật Kia Sorento: Kích thước
Kia Sorento sở hữu kích thước khá đồ sộ tạo điều kiện cho khoang cabin bên trong được rộng rãi và thoải mái hơn. Cụ thể, Kia Sorento sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.810 x 1.900 x 1.700mm. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.815 và khoảng sáng gầm xe là 185mm và tất cả các phiên bản của Kia Sorento đều sử dụng cùng thông số kích thước này. Cụ thể như sau
Thông số kỹ thuật Kia Sorento
Kích thước
Danh mục
Kia Sorento
Kiểu dáng xe
SUV (gầm cao)
Số chỗ ngồi
6 - 7
Dài x Rộng x Cao
4.810 x 1.900 x 1.700mm
Chiều dài cơ sở
2.815mm
Khoảng sáng gầm cao
185mm
Thông số kỹ thuật Kia Sorento: Ngoại thất

Kia Sorento sở hữu vẻ ngoài lịch lãm và sang trọng với các chi tiết mang đậm phong cách Hàn Quốc. Ở phần đầu xe, Kia Sorento gây ấn tượng với lưới tản nhiệt mũi hổ được cách tân hiện đại hơn kết hợp cùng bộ khuếch tán đồ sộ bên dưới gầm xe. Tại đây, Kia Sorento sử dụng cho mình đèn pha LED hoặc LED/Projector tùy phiên bản, đèn hậu tiêu chuẩn của xe là đèn Halogen, các phiên bản còn lại sẽ sử dụng đèn hậu LED, cụ thể như sau:
Thông số
Signature - xăng
Deluxe - Diesel
Luxury- Diesel
Luxury - Xăng
Prenium - Diesel
Prenium - Xăng
Signature - Diesel
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
LED Projector
LED
LED
LED
LED Projector
LED Projector
LED Projector
Đèn chiếu xa
LED Projector
LED
LED
LED
LED Projector
LED Projector
LED Projector
Đèn chạy ban ngày
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn sương mù trước
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Cụm đèn sau
LED
Halogen
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn pha tự động Bật-Tắt
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Ăng-ten dạng vây cá
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Gương hậu ngoài gập điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cốp sau chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cảm biến gạt mưa tự động
Có
Không
Có
Có
Có
Có
Có
Thông số kỹ thuật Kia Sorento: Nội thất
Bước vào bên trong khoang nội thất, Kia Sorento mang đến sự rộng rãi và trải nghiệm hiện đại trên bảng taplo cùng các ưu ái dành cho người lái như: vô lăng 3 chấu bọc da / tích hợp thêm các phím bấm chức năng, phanh tay điện tử cùng màn hình cảm ứng rộng đến 10,25 inch tích hợp nhiều tín năng hiện đại.

Ghế ngồi trên xe Kia Sorento là ghế ngồi bọc da cho tất cả các phiên bản, các hàng ghế tạo độ rộng rãi và thoải mái cho hành khách, khoang hành lý phía sau xe cũng khá rộng rãi với 821 lít khi sử dụng hết tất cả các hàng ghế và tăng lên 910 lít khi sử dụng cấu hình 5 chỗ ngồi. Cụ thể như sau:
Thông số
Signature - xăng
Deluxe - Diesel
Luxury- Diesel
Luxury - Xăng
Prenium - Diesel
Prenium - Xăng
Signature - Diesel
Nội thất
Ghế bọc da cao cấp
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25’’
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 3
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Khởi động nút bấm
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Ghế lái chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Kính cửa sổ vị trí ghế lái tự động và chống kẹt
-
Có
-
-
-
-
-
Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 4.2''
-
Có
Có
Có
-
-
-
Hệ thống âm thanh 6 loa
-
Có
Có
Có
-
-
-
Sạc điện thoại không dây
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Rèm che nắng cửa sổ sau
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Cửa sổ trời toàn cảnh
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Lẫy chuyển số sau tay lái
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Chuyển số dạng nút xoay
-
-
-
-
Có
Có
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Đèn trang trí Mood Light
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Ốp bàn đạp kim loại
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Tất cả kính cửa sổ tự động và chống kẹt
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 12.3''
Có
-
-
-
Có
Có
Có
Hệ thống âm thanh vòm 12 loa Bose
Có
-
-
-
Có
Có
Có
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động
Có
-
-
-
Có
Có
Có
Ghế hành khách trước chỉnh điện
Có
-
-
-
-
-
Có
Chức năng nhớ vị trí ghế lái
Có
-
-
-
-
-
Có
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước
Có
-
-
-
-
-
Có
Chức năng sưởi tay lái
Có
-
-
-
-
-
Có
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Có
-
-
-
-
-
Có
Thông số kỹ thuật Kia Sorento: Động cơ

Về động cơ vận hành, Kia Sorento phân phối đến 02 tùy chọn động cơ máy xăng và máy dầu tại thị trường Việt Nam với thông số như sau:
- Động cơ Smartstream G2.5 (Máy Xăng): có dung tích 2.5L, công suất vận hành tối đa 177 mã lực, momen xoắn cực đại 232Nm và đi kèm với hộp số tự động 6 cấp (6AT).
- Động cơ Smartstream D2.2 (Máy Dầu): có dung tích 2.2L, công suất vận hành tối đa 198 mã lực, momen xoắn cực đại 440Nm và đi kèm với hộp số ly hợp kép 8 cấp (8-DCT).
Thông số kỹ thuật Kia Sorento: An toàn

Hệ thống an toàn trên xe Kia Sorento khá phong phú, ngay tại phiên bản tiêu chuẩn xe đã được trang bị: chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử EBD, hệ thống cân bằng phanh điện tử ESC, 4 chế độ lái Comfort, Eco, Sport, Smart, cảm biến đỗ xe trước sau, camera lùi,..
Một số trang bị an toàn khác chỉ được trang bị trên các phiên bản cao cấp như: Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM, hiển thị điểm mù đa thông tin BVM, hỗ trợ đi theo làn đường LFA, hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA,...Cụ thể như sau:
Thông số
Signature - xăng
Deluxe - Diesel
Luxury- Diesel
Luxury - Xăng
Prenium - Diesel
Prenium - Xăng
Signature - Diesel
An toàn
Túi khí
6
6
6
6
6
6
6
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Camera hỗ trợ đỗ xe phía sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Tùy chỉnh 04 chế độ lái COMFORT / ECO / SPORT / SMART
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Khởi động từ xa bằng chìa khóa
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Khóa trẻ em điện tử
Có
-
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM
Có
-
-
-
Có
Có
Có
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM
Có
-
-
-
Có
Có
Có
Hỗ trợ đi theo làn đường LFA
Có
-
-
-
-
Có
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA
Có
-
-
-
-
Có
Điều khiển hành trình thông minh SCC
Có
-
-
-
-
Có
Tùy chỉnh 03 chế độ vận hành địa hình SNOW / MUD / SAND
-
-
-
-
Có
Có
Bên trên là thông số kỹ thuật của xe Kia Sorento thế hệ mới nhất, hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.